BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 795/QĐ-ĐHKT-TCKT |
TP.Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Quy định mức thu học phí năm học 2014-2015
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Điều lệ trường đại học ban hành theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày ngày 22 tháng 09 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015;
Xét đề nghị của ông trưởng phòng Tài chính – Kế toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí năm học 2014-2015:
CẤP HỌC, TRÌNH ĐỘ, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO |
MỨC THU HỌC PHÍ |
I. Đại học chính quy: |
|
- Theo niên chế: |
5.500.000đ/năm |
- Theo tín chỉ: Học kỳ chính: |
180.000đ/tín chỉ |
Học kỳ phụ (học kỳ hè): |
270.000đ/tín chỉ |
II. Hoàn chỉnh kiến thức đại học: |
|
- Theo niên chế: |
8.250.000đ/năm |
- Theo tín chỉ: |
280.000đ/ tín chỉ |
III. Đại học tại chức: |
8.250.000đ/năm |
IV. Đại học bằng thứ hai: |
|
- Theo niên chế: |
8.250.000đ/năm |
- Theo tín chỉ: |
280.000đ/tín chỉ |
V. Cao học |
|
1. Cao học (theo đơn vị học trình, niên chế) |
|
- Lớp học trong giờ hành chính: |
|
§ Theo niên chế: |
8.250.000đ/năm |
§ Theo đơn vị học trình: |
360.000đ/đơn vị học trình |
- Lớp học ngoài giờ hành chính: |
|
§ Theo niên chế: |
12.375.000đ/năm |
§ Theo đơn vị học trình: |
540.000đ/đơn vị học trình |
2. Cao học-theo tín chỉ (từ khóa 21) |
|
- Học phí lớp học trong giờ hành chính: |
|
§ Học phí tín chỉ: |
360.000đ/tín chỉ |
§ Kinh phí đào tạo: |
3.000.000đ/năm |
- Học phí lớp học ngoài giờ hành chính: |
|
§ Học phí tín chỉ: |
540.000đ/tín chỉ |
§ Kinh phí đào tạo: |
4.500.000đ/ năm |
VI. Nghiên cứu sinh (NCS): |
|
1. Từ cử nhân: |
|
§ Các môn học trong chương trình đào tạo (2 năm): |
= Mức thu học phí cao học |
§ Thực hiện đề tài (4 năm): |
= Mức thu học phí NCS từ ThS |
2. Từ thạc sĩ (ThS) (4 năm): |
|
§ Học phí: |
13.750.000đ/năm |
§ Kinh phí đào tạo (NCS từ năm 2011): |
4.500.000đ/năm |
Điều 2. Quy định mức thu bồi dưỡng sau đại học, học lại, gia hạn học tập cao học, gia hạn nghiên cứu sinh, trễ hạn nghiên cứu sinh năm học 2014-2015:
CẤP HỌC, TRÌNH ĐỘ, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO |
MỨC THU HỌC PHÍ |
1. Học phí lớp bồi dưỡng sau đại học: |
|
§ Học phí tín chỉ |
540.000đ/tín chỉ |
§ Kinh phí đào tạo: |
4.500.000đ/năm |
2. Học phí học lại, học ghép, học ngoài thời gian đào tạo |
|
§ Học trong giờ hành chính: |
540.000đ/tín chỉ |
§ Học ngoài giờ hành chính: |
810.000đ/tín chỉ |
3. Gia hạn học tập cao học (theo nguyên tắc làm tròn năm) |
10.980.000đ/ năm |
4. Gia hạn NCS |
|
§ Học phí: |
13.750.000đ/năm |
§ Kinh phí đào tạo: |
4.500.000đ/năm |
5. Trễ hạn NCS (theo nguyên tắc làm tròn quý): |
7.000.000đ/quý |
Điều 3. Quyết định học phí này áp dụng cho năm học 2014-2015. Những trường hợp còn nợ học phí của các năm học trước sẽ được tính dựa trên mức học phí tại quyết định này.
Điều 4. Các ông Trưởng phòng Tài chính - Kế toán, các trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- BGH (để báo cáo); (Đã ký)
- Các đơn vị QLĐT (phối hợp thực hiện);
- Website Trường, TCKT;
- Lưu: VT,TC-KT. ý) PGS.TS Phan Thị Bích Nguyệt